Tên theo tiếng Nhật
A- ka
B- tu
C- mi
D- te
E- ku
F- lu
G- ji
H- ri
I- ki
J- zu
K- me
L- ta
M- rin
N- to
O-mo
P- no
Q- ke
R- shi
S- ari
T-chi
U- do
V- ru
W-mei
X- na
Y- fu
Z- zi
TIẾNG LÀO:
(Lưu ý: Trước khi xem phải chuẩn bị tinh thần vì có thể sau khi xem sẽ cười vỡ bụng mà chết )
Họ: Số cuối cùng của năm sinh của bạn sẽ là họ của bạn. Để xem tên của bạn theo tiếng Lào cổ nó đọc như thế nào nào :
0: Xỉn Bựa
1: Phỏi
2: Nòi
3: Khăn
4: Khạc
5: Nhổ Toẹt (họ kép)
6: Thạc Xoay
7: Phăn
8: Xoăn Tít
9: Củ Lều
Đệm: Chính là tháng sinh của bạn:
1: Tày Xô
2: Khơ Mú
3: Nùng
4: Min Chều
5: Páp Lịt
6: Gảy Kua
7: Tu Gây
8: Vắt Xổ
9: Mổ Kò
10: Náng Phổn (cái này nghe quen quen)
11: Kạ Rịt
12: Lò Kịt
Tên: Ngày sinh quyết định tên gọi của bạn:
01: Mủ
02: Vổ
03: Móm
04: Trĩ
05: Xin
06: Thoắt
07: Tòe
08: Vẩu
09: Lác
10: Quẩy
11: Mắn
12: Vảy
13: Bát
14: Nhổ
15: Phỉ
16: Xỉ
17: Phây
18: Tẻn
19: Nản
20: Chóe
21: Kói
22: Lốn
23: Chàm
24: Ven
25: Bón
26: Khoai
27: Hủi
28: Quăn
29: Xém
30: Xịt
TIẾNG HÀN
Họ: Họ theo tiếng Hàn chính là số cuối cùng trong năm sinh của bạn.
0: Park
1: Kim
2: Shin
3: Choi
4: Song
5: Kang
6: Han
7: Lee
8: Sung
9: Jung
Đệm: Tên đệm trong tiếng Hàn chính là tháng sinh của bạn.
1: Yong
2: Ji
3: Je
4: Hye
5: Dong
6: Sang
7: Ha
8: Hyo
9: Soo
10: Eun
11: Hyun
12: Rae
Tên: Tên bạn chính là ngày sinh của các bạn đó
1: Hwa
2: Woo
3: Joon
4: Hee
5: Kyo
6: Kyung
7: Wook
8: Jin
9: Jae
10: Hoon
11: Ra
12: Bin
13: Sun
14: Ri
15: Soo
16: Rim
17: Ah
18: Ae
19: Neul
20: Mun
21: In
22: Mi
23: Ki
24: Sang
25: Byung
26: Seok
27: Gun
28: Yoo
29: Sup
30: Won
31: Sub.
VD: Tiếng nhật: PEEVES là: Nokukurukuari
Nguồn: Tech24.vn